Báo giá xây dựng 2023

Đơn giá tiêu chuẩn: 3.700.000đ/m2

(Áp dụng cho diện tích sàn xây dựng từ 200m2 trở lên, hẻm ba gác máy vào được)
Miễn phí xin giấy phép xây dựng, hỗ trợ pháp lý làm hoàn công.

Bảng 1: Phần xây dựng thô, bao gồm:

STT Hạng mục thi công phần thô
1 Nhận mặt bằng thi công từ CĐT.
2 Tổ chức thi công, dựng lán trại, biển báo thi công theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
3 Định vị móng, cột, đào đất hố móng.
4 Vận chuyển xà bần đi đổ.
5 Thi công bê tông lót dày 100mm, xây thành móng, thành dầm móng BTCT móng.
6 Thi công bể tự hoại
7 Thi công BTCT các tấm sàn (bao gồm sàn trệt): đá 1×2 mác 300 dày 100mm.
8 Thi công BTCT cột, đà, dầm, lanh tô, sê nô, ban công, mái; đá 1×2 mác 300.
9 Thi công BTCT bản thang; đá 1×2 mác 300.
10 Thi công thang bộ bằng BTCT + bậc xây gạch ống
11 Xây toàn bộ các vách ngăn phòng, tường bao, mặt tiền, nhà vệ sinh.
12 Cán nền các tầng lầu, nhà vệ sinh, sân thượng, mái, sê nô, ban công.
13 Trát tường trong, tường ngoài, cột, dầm.
14 Chống thấm mái, sân thượng, nhà vệ sinh, ban công bằng Flinkote quét phủ 3 lớp, dán lưới kẻ chân tường.
15 Lắp đặt dây điện âm (dây Cadivi theo tiêu chuẩn), cáp mạng (dây lõi đồng chống nhiễu)
16 Lắp đặt ống cấp thoát nước sinh hoạt nóng lạnh  âm tường, sàn
17 Vệ sinh công trường hàng ngày. Vận chuyển xà bần, rác thải đi đổ.

Bảng 2- Nhân công hoàn thiện:

STT Nhân công thi công hoàn thiện Ghi chú
1 Nhân công lát nền các tầng, sân thượng, ốp lát gạch các nhà vệ sinh, ốp lát gạch trang trí (không quá 20m2) . Không bao gồm vật tư keo ron
2 Nhân công thi công sơn nước trong nhà và bên ngoài: bả matic 2 lớp, xả nhám, lăn phủ 2 lớp Không bao gồm thi công sơn dầu, sơn gai, gấm, sơn đá, sơn hiệu ứng các loại.
3 Nhân công lắp đặt thiết bị điện (đèn chiếu sáng, ổ cắm, công tắc, MCB, tủ điện, quạt hút, máy bơm nước)
4 Nhân công lắp đặt thiết bị nước (lắp đặt bồn nước, vòi nước) và thiết bị vệ sinh (Bồn cầu, lavabo, chậu rửa, sen tắm, kệ, gương soi, giá treo inox, phễu thu, cầu chắn rác)
5 Vệ sinh công nghiệp trước khi bàn giao.

Bảng 3- Chủng loại vật tư:

STT Tên vật tư Chủng loại vật tư
1 Cát xây tô, cát đổ bê tông Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát trung dùng cho xây tô. Cát Tân Ba hoặc tương đương.
2 Gạch ống 8x8x18, gạch thẻ 4x8x18 Tuynel Đồng Tâm
3 Đá 1×2, đá 4×6 Đá xanh phổ thông tại địa phương
4 Bê tông cho toàn bộ các cấu kiện chịu lực chính: móng, cột, dầm, sàn, cầu thang: mác 300.
Bê tông các cấu kiện khác: lanh tô, ô văng, sê nô, ban công: mác 300.
BT đổ tại chỗ / Bê tông tươi Lê Phan
5 Vữa xây, tô mác 75
6 Ximăng Bê tông: Sao Mai (Insee)
Xây tô: Hà Tiên 
7 Thép xây dựng Việt Nhật hoặc Pomina (Việt Ý)
8 Ống nước lạnh
Ống nước nóng hàn nhiệt
Bình Minh
9 Hóa chất chống thấm Flintkote/Sika
10 Dây điện (Dây điện là cáp điện 7 lõi ruột đồng, cách điện PVC, mã hiệu CV) Cadivi
11 Ống luốn dây âm sàn: ống ruột gà chống cháy Vanlock/Sino
12 Ống luồn dây âm tường: ống ruột gà Chiến Thắng loại 1 chống cháy, đế âm sino chống cháy Vanlock/Sino
13 Cáp internet (vào đến vị trí phát sóng wifi trong nhà) Sino